Nghĩa của từ "draw the line" trong tiếng Việt.
"draw the line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
draw the line
US /drɔ ðə laɪn/
UK /drɔ ðə laɪn/

Thành ngữ
1.
vạch ra giới hạn, đặt ra giới hạn
to set a limit on what one is willing to do or accept
Ví dụ:
•
I don't mind helping you, but I draw the line at lending you money.
Tôi không ngại giúp bạn, nhưng tôi vạch ra giới hạn khi cho bạn vay tiền.
•
You have to draw the line somewhere, or people will take advantage of you.
Bạn phải vạch ra giới hạn ở đâu đó, nếu không mọi người sẽ lợi dụng bạn.
Học từ này tại Lingoland