Nghĩa của từ downshift trong tiếng Việt.
downshift trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downshift
US /ˈdaʊn.ʃɪft/
UK /ˈdaʊn.ʃɪft/

Động từ
1.
về số thấp, giảm số
to change to a lower gear in a vehicle
Ví dụ:
•
He had to downshift as he approached the steep hill.
Anh ấy phải về số thấp khi đến gần con dốc.
•
Remember to downshift before making a sharp turn.
Hãy nhớ về số thấp trước khi rẽ gấp.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
giảm bớt công việc, giảm căng thẳng
to reduce the amount of work or stress in one's life, often by changing to a less demanding job or lifestyle
Ví dụ:
•
After years of high-pressure work, she decided to downshift and move to the countryside.
Sau nhiều năm làm việc áp lực cao, cô quyết định giảm bớt công việc và chuyển về nông thôn.
•
Many people are choosing to downshift for a better work-life balance.
Nhiều người đang chọn giảm bớt công việc để có sự cân bằng tốt hơn giữa công việc và cuộc sống.
Học từ này tại Lingoland