Nghĩa của từ downbeat trong tiếng Việt.

downbeat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

downbeat

US /ˈdaʊn.biːt/
UK /ˈdaʊn.biːt/
"downbeat" picture

Tính từ

1.

bi quan, chán nản

pessimistic or despondent

Ví dụ:
Despite the positive news, he remained downbeat about the future.
Mặc dù có tin tức tích cực, anh ấy vẫn bi quan về tương lai.
The team was feeling downbeat after losing the championship game.
Đội cảm thấy chán nản sau khi thua trận chung kết.

Danh từ

1.

phách mạnh, nhịp đầu tiên

the first beat of a bar in music, typically the strongest accent

Ví dụ:
The conductor emphasized the downbeat to start the piece.
Nhạc trưởng nhấn mạnh phách mạnh để bắt đầu bản nhạc.
Every musician needs to feel the downbeat to stay in sync.
Mọi nhạc sĩ cần cảm nhận phách mạnh để giữ nhịp.
Học từ này tại Lingoland