Nghĩa của từ "double chin" trong tiếng Việt.
"double chin" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
double chin
US /ˌdʌb.əl ˈtʃɪn/
UK /ˌdʌb.əl ˈtʃɪn/

Danh từ
1.
hai cằm, nọng cằm
a fold of flesh under the chin, especially one caused by fat
Ví dụ:
•
He developed a double chin as he gained weight.
Anh ấy bị hai cằm khi tăng cân.
•
She tried exercises to reduce her double chin.
Cô ấy đã thử các bài tập để giảm hai cằm.
Học từ này tại Lingoland