Nghĩa của từ chin-up trong tiếng Việt.

chin-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chin-up

US /ˈtʃɪn.ʌp/
UK /ˈtʃɪn.ʌp/
"chin-up" picture

Danh từ

1.

hít xà, kéo xà

an exercise in which one hangs by the hands from a horizontal bar and pulls oneself up until one's chin is level with the bar

Ví dụ:
He can do ten chin-ups easily.
Anh ấy có thể thực hiện mười lần hít xà một cách dễ dàng.
Regular chin-ups help strengthen your back and arms.
Tập hít xà thường xuyên giúp tăng cường sức mạnh cho lưng và cánh tay của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland