doing
US /ˈduː.ɪŋ/
UK /ˈduː.ɪŋ/
1.
cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố
the activities in which a particular person engages.
:
•
the latest doings of television stars
2.
cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố
a beating or scolding.
:
•
someone had given her a doing