Nghĩa của từ doing trong tiếng Việt.

doing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

doing

US /ˈduː.ɪŋ/
UK /ˈduː.ɪŋ/

Danh từ

1.

cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố

the activities in which a particular person engages.

Ví dụ:
the latest doings of television stars
2.

cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố

a beating or scolding.

Ví dụ:
someone had given her a doing
Học từ này tại Lingoland