Nghĩa của từ "do a number on" trong tiếng Việt.
"do a number on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do a number on
US /duː ə ˈnʌm.bər ɑn/
UK /duː ə ˈnʌm.bər ɑn/

Thành ngữ
1.
gây thiệt hại nặng nề cho, gây tổn thương
to cause harm or damage to someone or something
Ví dụ:
•
The storm really did a number on our garden.
Cơn bão thực sự gây thiệt hại nặng nề cho khu vườn của chúng tôi.
•
His ex-girlfriend really did a number on him emotionally.
Bạn gái cũ của anh ấy thực sự gây tổn thương cho anh ấy về mặt cảm xúc.
2.
lừa dối, lừa gạt
to trick or deceive someone, often in a harmful way
Ví dụ:
•
The con artist really did a number on those unsuspecting tourists.
Tên lừa đảo thực sự lừa gạt những du khách không chút nghi ngờ đó.
•
I think he's trying to do a number on me to get me to agree.
Tôi nghĩ anh ta đang cố gắng lừa dối tôi để tôi đồng ý.
Học từ này tại Lingoland