Nghĩa của từ "do a disappearing act" trong tiếng Việt.

"do a disappearing act" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

do a disappearing act

US /duː ə dɪs.əˈpɪr.ɪŋ ækt/
UK /duː ə dɪs.əˈpɪr.ɪŋ ækt/
"do a disappearing act" picture

Thành ngữ

1.

biến mất, làm một màn biến mất

to leave a place or disappear suddenly and without explanation

Ví dụ:
He did a disappearing act right before it was his turn to pay.
Anh ta biến mất ngay trước khi đến lượt mình thanh toán.
The cat did a disappearing act and we couldn't find her for hours.
Con mèo biến mất và chúng tôi không thể tìm thấy nó trong nhiều giờ.
Học từ này tại Lingoland