Nghĩa của từ disqualify trong tiếng Việt.

disqualify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disqualify

US /dɪˈskwɑː.lə.faɪ/
UK /dɪˈskwɑː.lə.faɪ/
"disqualify" picture

Động từ

1.

truất quyền thi đấu, loại bỏ

make (someone) ineligible for an office or a competition because of an infringement of rules.

Ví dụ:
The athlete was disqualified from the race for doping.
Vận động viên bị truất quyền thi đấu khỏi cuộc đua vì doping.
His previous criminal record will disqualify him from holding public office.
Tiền án trước đây của anh ta sẽ loại anh ta khỏi việc giữ chức vụ công.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland