Nghĩa của từ disparate trong tiếng Việt.

disparate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disparate

US /ˈdɪs.pɚ.ət/
UK /ˈdɪs.pɚ.ət/
"disparate" picture

Tính từ

1.

khác biệt, không giống nhau, riêng biệt

essentially different in kind; not able to be compared

Ví dụ:
The two cultures were so disparate that communication was difficult.
Hai nền văn hóa quá khác biệt đến nỗi việc giao tiếp trở nên khó khăn.
He tried to combine several disparate ideas into one coherent theory.
Anh ấy đã cố gắng kết hợp nhiều ý tưởng khác biệt thành một lý thuyết mạch lạc.
Học từ này tại Lingoland