Nghĩa của từ "dirt poor" trong tiếng Việt.

"dirt poor" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dirt poor

US /dɜrt pʊr/
UK /dɜrt pʊr/
"dirt poor" picture

Tính từ

1.

nghèo rớt mồng tơi, cực kỳ nghèo

extremely poor; destitute

Ví dụ:
They were dirt poor, living in a small shack with no running water.
Họ nghèo rớt mồng tơi, sống trong một túp lều nhỏ không có nước máy.
Despite being dirt poor, he always maintained his dignity.
Mặc dù nghèo rớt mồng tơi, anh ấy luôn giữ được phẩm giá của mình.
Học từ này tại Lingoland