Nghĩa của từ "dip into" trong tiếng Việt.
"dip into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dip into
US /dɪp ˈɪntuː/
UK /dɪp ˈɪntuː/

Cụm động từ
1.
dùng đến, sử dụng một phần
to spend some of a sum of money that you had intended to save
Ví dụ:
•
I had to dip into my savings to pay for the car repairs.
Tôi phải dùng đến tiền tiết kiệm để trả tiền sửa xe.
•
She didn't want to dip into her retirement fund.
Cô ấy không muốn dùng đến quỹ hưu trí của mình.
2.
đọc lướt qua, nghiên cứu sơ sài
to read or study a book or subject in a casual or superficial way
Ví dụ:
•
I just had time to dip into the report, not read it thoroughly.
Tôi chỉ có thời gian đọc lướt qua báo cáo, chứ không đọc kỹ.
•
He likes to dip into various history books.
Anh ấy thích đọc lướt qua các cuốn sách lịch sử khác nhau.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: