Nghĩa của từ depressant trong tiếng Việt.
depressant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
depressant
US /dɪˈpres.ənt/
UK /dɪˈpres.ənt/

Danh từ
1.
chất ức chế, thuốc an thần
a drug that reduces excitability and calms a person, used to treat anxiety, tension, and sleep disorders
Ví dụ:
•
Alcohol acts as a depressant on the central nervous system.
Rượu hoạt động như một chất ức chế trên hệ thần kinh trung ương.
•
The doctor prescribed a mild depressant to help her sleep.
Bác sĩ kê một loại thuốc an thần nhẹ để giúp cô ấy ngủ.
Từ đồng nghĩa:
2.
yếu tố gây suy nhược, chất làm giảm hoạt động
a substance or factor that causes depression or a lowering of activity or spirits
Ví dụ:
•
The bad news acted as a real depressant on everyone's mood.
Tin xấu đã thực sự là một yếu tố gây suy nhược tinh thần của mọi người.
•
Economic uncertainty can be a major depressant on consumer spending.
Sự không chắc chắn về kinh tế có thể là một yếu tố gây suy giảm lớn đối với chi tiêu của người tiêu dùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland