Nghĩa của từ daylight trong tiếng Việt.

daylight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

daylight

US /ˈdeɪ.laɪt/
UK /ˈdeɪ.laɪt/
"daylight" picture

Danh từ

1.

ánh sáng ban ngày, ban ngày

the natural light of the day

Ví dụ:
The room was filled with bright daylight.
Căn phòng tràn ngập ánh sáng ban ngày rực rỡ.
We need to finish this before daylight fades.
Chúng ta cần hoàn thành việc này trước khi ánh sáng ban ngày tắt.
Từ đồng nghĩa:
2.

ban ngày, thời gian ban ngày

the period of time when there is natural light; the time between sunrise and sunset

Ví dụ:
They worked from dawn till dusk, making the most of every hour of daylight.
Họ làm việc từ bình minh đến hoàng hôn, tận dụng tối đa từng giờ ban ngày.
It's safer to travel during daylight hours.
Đi lại an toàn hơn vào giờ ban ngày.
Từ đồng nghĩa:
3.

khoảng cách, sự khác biệt

a difference or gap between two things or people

Ví dụ:
There's a huge daylight between their opinions on the matter.
Có một khoảng cách lớn giữa ý kiến của họ về vấn đề này.
The team put clear daylight between themselves and their rivals.
Đội đã tạo ra một khoảng cách rõ ràng với đối thủ của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland