Nghĩa của từ "data entry" trong tiếng Việt.
"data entry" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
data entry
US /ˈdeɪ.tə ˌen.tri/
UK /ˈdeɪ.tə ˌen.tri/

Danh từ
1.
nhập liệu, nhập dữ liệu
the act of typing or writing information into a computer or system
Ví dụ:
•
She works in data entry, inputting customer information.
Cô ấy làm công việc nhập liệu, nhập thông tin khách hàng.
•
The company is hiring for a data entry clerk.
Công ty đang tuyển dụng nhân viên nhập liệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland