dangerous ground
US /ˈdeɪn.dʒər.əs ɡraʊnd/
UK /ˈdeɪn.dʒər.əs ɡraʊnd/

1.
vùng đất nguy hiểm, chủ đề nhạy cảm
a situation or topic that is risky, controversial, or likely to cause trouble
:
•
Discussing politics at a family dinner can be dangerous ground.
Thảo luận chính trị trong bữa tối gia đình có thể là vùng đất nguy hiểm.
•
He realized he was treading on dangerous ground when he questioned his boss's decision.
Anh ấy nhận ra mình đang bước vào vùng đất nguy hiểm khi đặt câu hỏi về quyết định của sếp.