Nghĩa của từ "cut both ways" trong tiếng Việt.

"cut both ways" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cut both ways

US /kʌt boʊθ weɪz/
UK /kʌt boʊθ weɪz/
"cut both ways" picture

Thành ngữ

1.

có hai mặt, ảnh hưởng đến cả hai phía

to have both advantages and disadvantages, or to affect two opposing sides equally

Ví dụ:
While working from home offers flexibility, it can cut both ways by blurring the lines between work and personal life.
Mặc dù làm việc tại nhà mang lại sự linh hoạt, nhưng nó có thể có hai mặt bằng cách làm mờ ranh giới giữa công việc và cuộc sống cá nhân.
His argument about the new policy could cut both ways, supporting both proponents and opponents depending on the interpretation.
Lập luận của anh ấy về chính sách mới có thể có hai mặt, ủng hộ cả người ủng hộ và người phản đối tùy thuộc vào cách giải thích.
Học từ này tại Lingoland