Nghĩa của từ crowbar trong tiếng Việt.
crowbar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crowbar
US /ˈkroʊ.bɑːr/
UK /ˈkroʊ.bɑːr/

Danh từ
1.
xà beng, đòn bẩy
a heavy iron bar with a flattened end, often with a claw for extracting nails, used as a lever
Ví dụ:
•
He used a crowbar to pry open the wooden crate.
Anh ta dùng xà beng để cạy mở thùng gỗ.
•
The burglar carried a crowbar and a flashlight.
Tên trộm mang theo một cái xà beng và một cái đèn pin.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
dùng xà beng cạy, dùng xà beng di chuyển
to force open or move something using a crowbar
Ví dụ:
•
They had to crowbar the door open after it jammed.
Họ phải dùng xà beng cạy cửa sau khi nó bị kẹt.
•
The workers managed to crowbar the heavy machinery into place.
Các công nhân đã xoay sở để dùng xà beng di chuyển máy móc nặng vào đúng vị trí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland