cross someone's path
US /krɔs ˈsʌm.wʌnz pæθ/
UK /krɔs ˈsʌm.wʌnz pæθ/

1.
tình cờ gặp ai đó, gặp ai đó trên đường
to meet someone by chance
:
•
I hope I don't cross his path again after what happened.
Tôi hy vọng sẽ không gặp lại anh ta sau những gì đã xảy ra.
•
It was a strange coincidence to cross her path in a foreign country.
Thật là một sự trùng hợp kỳ lạ khi gặp cô ấy ở một đất nước xa lạ.