Nghĩa của từ coveted trong tiếng Việt.

coveted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coveted

US /ˈkʌv·ə·t̬ɪd/
UK /ˈkʌv·ə·t̬ɪd/
"coveted" picture

Tính từ

1.

được thèm muốn, được khao khát

greatly desired or envied

Ví dụ:
The championship trophy is the most coveted award in the league.
Chiếc cúp vô địch là giải thưởng được thèm muốn nhất trong giải đấu.
Her new position is highly coveted by many.
Vị trí mới của cô ấy rất được thèm muốn bởi nhiều người.
Học từ này tại Lingoland