you could hear a pin drop
US /juː kʊd hɪər ə pɪn drɒp/
UK /juː kʊd hɪər ə pɪn drɒp/

1.
im lặng như tờ, không khí im phăng phắc
used to describe a situation where there is complete silence, often due to tension or anticipation
:
•
When the teacher announced the test results, you could hear a pin drop in the classroom.
Khi giáo viên công bố kết quả kiểm tra, không khí im lặng đến mức có thể nghe thấy tiếng kim rơi trong lớp học.
•
The audience was so captivated by the performance that you could hear a pin drop.
Khán giả bị cuốn hút bởi màn trình diễn đến mức không khí im lặng như tờ.