Nghĩa của từ corrosion trong tiếng Việt.

corrosion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corrosion

US /kəˈroʊ.ʒən/
UK /kəˈroʊ.ʒən/
"corrosion" picture

Danh từ

1.

ăn mòn, gỉ sét

the process of gradually destroying metal, or other materials, by chemical action

Ví dụ:
The bridge showed signs of severe corrosion due to saltwater exposure.
Cây cầu cho thấy dấu hiệu ăn mòn nghiêm trọng do tiếp xúc với nước mặn.
Regular maintenance can prevent corrosion in pipelines.
Bảo trì thường xuyên có thể ngăn ngừa ăn mòn trong đường ống.
2.

xói mòn, hư hại

the process of causing damage to something gradually

Ví dụ:
The constant criticism led to the corrosion of his self-confidence.
Những lời chỉ trích liên tục đã dẫn đến sự xói mòn lòng tự tin của anh ấy.
The scandal caused a rapid corrosion of public trust in the government.
Vụ bê bối đã gây ra sự xói mòn nhanh chóng lòng tin của công chúng vào chính phủ.
Học từ này tại Lingoland