Nghĩa của từ consignee trong tiếng Việt.

consignee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consignee

US /ˌkɑːn.saɪˈniː/
UK /ˌkɑːn.saɪˈniː/
"consignee" picture

Danh từ

1.

người nhận hàng, người nhận ủy thác

the person or company to whom goods are to be delivered

Ví dụ:
The shipping documents clearly listed the consignee as the recipient of the goods.
Các tài liệu vận chuyển đã ghi rõ người nhận hàng là người nhận hàng.
It is the responsibility of the consignee to inspect the goods upon arrival.
Người nhận hàng có trách nhiệm kiểm tra hàng hóa khi đến nơi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland