Nghĩa của từ concessionary trong tiếng Việt.
concessionary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concessionary
US /kənˈseʃ.ən.er.i/
UK /kənˈseʃ.ən.er.i/

Tính từ
1.
ưu đãi, giảm giá
relating to or denoting a reduced price for certain groups of people or for a particular purpose
Ví dụ:
•
Elderly people are eligible for concessionary fares on public transport.
Người cao tuổi đủ điều kiện được hưởng giá vé ưu đãi trên phương tiện giao thông công cộng.
•
The museum offers concessionary rates for students.
Bảo tàng cung cấp giá vé ưu đãi cho sinh viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland