Nghĩa của từ "come of age" trong tiếng Việt.

"come of age" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come of age

US /kʌm əv eɪdʒ/
UK /kʌm əv eɪdʒ/
"come of age" picture

Thành ngữ

1.

đến tuổi trưởng thành, trở thành người lớn

to reach the age when one is legally an adult

Ví dụ:
She will come of age next year and be able to vote.
Cô ấy sẽ đến tuổi trưởng thành vào năm tới và có thể bỏ phiếu.
In many countries, you come of age at 18.
Ở nhiều quốc gia, bạn đến tuổi trưởng thành vào năm 18 tuổi.
2.

trưởng thành, phát triển hoàn thiện

to reach a stage of maturity or full development

Ví dụ:
The young artist's work has truly come of age with this exhibition.
Tác phẩm của nghệ sĩ trẻ đã thực sự trưởng thành với triển lãm này.
The internet has truly come of age as a powerful tool for communication.
Internet đã thực sự trưởng thành như một công cụ giao tiếp mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland