Nghĩa của từ "come close" trong tiếng Việt.

"come close" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come close

US /kʌm kloʊs/
UK /kʌm kloʊs/
"come close" picture

Thành ngữ

1.

suýt, gần như

to almost achieve or do something

Ví dụ:
She came close to winning the championship.
Cô ấy suýt giành chiến thắng trong giải vô địch.
We came close to missing our flight.
Chúng tôi suýt lỡ chuyến bay.
Học từ này tại Lingoland