columnist
US /ˈkɑː.ləm.nɪst/
UK /ˈkɑː.ləm.nɪst/

1.
nhà báo chuyên mục, người viết chuyên mục
a journalist who writes a regular column in a newspaper or magazine
:
•
The political columnist offered a sharp critique of the new policy.
Nhà báo chuyên mục chính trị đã đưa ra lời chỉ trích gay gắt về chính sách mới.
•
She dreams of becoming a fashion columnist for a major magazine.
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà báo chuyên mục thời trang cho một tạp chí lớn.