Nghĩa của từ columnist trong tiếng Việt.

columnist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

columnist

US /ˈkɑː.ləm.nɪst/
UK /ˈkɑː.ləm.nɪst/
"columnist" picture

Danh từ

1.

nhà báo chuyên mục, người viết chuyên mục

a journalist who writes a regular column in a newspaper or magazine

Ví dụ:
The political columnist offered a sharp critique of the new policy.
Nhà báo chuyên mục chính trị đã đưa ra lời chỉ trích gay gắt về chính sách mới.
She dreams of becoming a fashion columnist for a major magazine.
Cô ấy mơ ước trở thành một nhà báo chuyên mục thời trang cho một tạp chí lớn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: