Nghĩa của từ journalist trong tiếng Việt.

journalist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

journalist

US /ˈdʒɝː.nə.lɪst/
UK /ˈdʒɝː.nə.lɪst/
"journalist" picture

Danh từ

1.

nhà báo, phóng viên

a person who writes for newspapers, magazines, or news websites or prepares news to be broadcast on radio or television

Ví dụ:
The journalist interviewed the politician about the new policy.
Nhà báo đã phỏng vấn chính trị gia về chính sách mới.
She decided to pursue a career as a foreign correspondent journalist.
Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp nhà báo phóng viên nước ngoài.
Học từ này tại Lingoland