Nghĩa của từ cold-calling trong tiếng Việt.

cold-calling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cold-calling

US /ˈkoʊldˌkɔːlɪŋ/
UK /ˈkoʊldˌkɔːlɪŋ/
"cold-calling" picture

Danh từ

1.

gọi điện chào hàng, tiếp thị qua điện thoại không hẹn trước

the practice of making unsolicited calls or visits to prospective customers in an attempt to sell goods or services.

Ví dụ:
Many sales representatives dread cold-calling because of the high rejection rate.
Nhiều đại diện bán hàng e ngại việc gọi điện chào hàng vì tỷ lệ từ chối cao.
Effective cold-calling requires persistence and a good script.
Việc gọi điện chào hàng hiệu quả đòi hỏi sự kiên trì và một kịch bản tốt.

Động từ

1.

gọi điện chào hàng, tiếp thị qua điện thoại không hẹn trước

making an unsolicited call or visit to a prospective customer in an attempt to sell goods or services.

Ví dụ:
He spent the morning cold-calling potential clients.
Anh ấy đã dành cả buổi sáng để gọi điện chào hàng cho các khách hàng tiềm năng.
The new intern was tasked with cold-calling businesses in the area.
Thực tập sinh mới được giao nhiệm vụ gọi điện chào hàng cho các doanh nghiệp trong khu vực.
Học từ này tại Lingoland