Nghĩa của từ telemarketing trong tiếng Việt.

telemarketing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

telemarketing

US /ˈtel.əˌmɑːr.kə.t̬ɪŋ/
UK /ˈtel.əˌmɑːr.kə.t̬ɪŋ/
"telemarketing" picture

Danh từ

1.

tiếp thị qua điện thoại

the marketing of goods or services by means of telephone calls, typically unsolicited to a wide audience.

Ví dụ:
I received an unsolicited telemarketing call this morning.
Sáng nay tôi nhận được một cuộc gọi tiếp thị qua điện thoại không mong muốn.
Many companies use telemarketing to reach potential customers.
Nhiều công ty sử dụng tiếp thị qua điện thoại để tiếp cận khách hàng tiềm năng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland