happenstance

US /ˈhæp.ən.stæns/
UK /ˈhæp.ən.stæns/
"happenstance" picture
1.

sự tình cờ, sự ngẫu nhiên

coincidence

:
By a strange happenstance, they met again years later.
Thật là một sự tình cờ kỳ lạ, họ lại gặp nhau nhiều năm sau đó.
Their meeting was pure happenstance, not planned.
Cuộc gặp gỡ của họ hoàn toàn là sự tình cờ, không hề được lên kế hoạch.