Nghĩa của từ "closed syllable" trong tiếng Việt.

"closed syllable" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

closed syllable

US /ˌkloʊzd ˈsɪl.ə.bəl/
UK /ˌkloʊzd ˈsɪl.ə.bəl/
"closed syllable" picture

Danh từ

1.

âm tiết đóng

a syllable that ends with a consonant sound and has a short vowel sound, as in 'cat' or 'dog'

Ví dụ:
The word 'bat' is an example of a closed syllable.
Từ 'bat' là một ví dụ về âm tiết đóng.
Understanding closed syllables helps with reading and spelling.
Hiểu về âm tiết đóng giúp ích cho việc đọc và đánh vần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland