Nghĩa của từ close-set trong tiếng Việt.

close-set trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

close-set

US /ˌkloʊsˈset/
UK /ˌkloʊsˈset/
"close-set" picture

Tính từ

1.

gần nhau, sát nhau

having parts, especially eyes, positioned closely together

Ví dụ:
She had beautiful, but rather close-set eyes.
Cô ấy có đôi mắt đẹp, nhưng khá gần nhau.
The trees were planted too close-set, making it hard for them to grow.
Các cây được trồng quá sát nhau, khiến chúng khó phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland