Nghĩa của từ helicopter trong tiếng Việt.
helicopter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
helicopter
US /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/
UK /ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/

Danh từ
1.
trực thăng
a type of aircraft that gets its lift from blades that rotate around a vertical mast
Ví dụ:
•
The helicopter landed on the helipad.
Chiếc trực thăng đã hạ cánh xuống sân bay trực thăng.
•
A rescue helicopter was dispatched to the scene.
Một chiếc trực thăng cứu hộ đã được điều động đến hiện trường.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đi trực thăng, vận chuyển bằng trực thăng
to travel by helicopter
Ví dụ:
•
They decided to helicopter to the remote island.
Họ quyết định đi trực thăng đến hòn đảo xa xôi.
•
The injured climber was helicoptered to the nearest hospital.
Người leo núi bị thương đã được chuyển bằng trực thăng đến bệnh viện gần nhất.
Học từ này tại Lingoland