Nghĩa của từ chemically trong tiếng Việt.
chemically trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chemically
US /ˈkem.ɪ.kəl.i/
UK /ˈkem.ɪ.kəl.i/

Trạng từ
1.
về mặt hóa học, bằng hóa chất
by chemical means; by a chemical process or reaction
Ví dụ:
•
The water was treated chemically to remove impurities.
Nước được xử lý bằng hóa chất để loại bỏ tạp chất.
•
The new material is designed to be chemically stable.
Vật liệu mới được thiết kế để ổn định về mặt hóa học.
2.
về mặt hóa học
in a chemical sense or context
Ví dụ:
•
The two compounds are similar chemically but different in structure.
Hai hợp chất này tương tự về mặt hóa học nhưng khác nhau về cấu trúc.
•
The substance is chemically inert.
Chất này trơ về mặt hóa học.
Học từ này tại Lingoland