chemically
US /ˈkem.ɪ.kəl.i/
UK /ˈkem.ɪ.kəl.i/

1.
về mặt hóa học, bằng hóa chất
by chemical means; by a chemical process or reaction
:
•
The water was treated chemically to remove impurities.
Nước được xử lý bằng hóa chất để loại bỏ tạp chất.
•
The new material is designed to be chemically stable.
Vật liệu mới được thiết kế để ổn định về mặt hóa học.
2.
về mặt hóa học
in a chemical sense or context
:
•
The two compounds are similar chemically but different in structure.
Hai hợp chất này tương tự về mặt hóa học nhưng khác nhau về cấu trúc.
•
The substance is chemically inert.
Chất này trơ về mặt hóa học.