Nghĩa của từ "chemical warfare" trong tiếng Việt.
"chemical warfare" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chemical warfare
US /ˈkem.ɪ.kəl ˈwɔːr.fer/
UK /ˈkem.ɪ.kəl ˈwɔːr.fer/

Danh từ
1.
chiến tranh hóa học
warfare using chemical agents to kill or injure or incapacitate enemy personnel
Ví dụ:
•
The international community condemns the use of chemical warfare.
Cộng đồng quốc tế lên án việc sử dụng chiến tranh hóa học.
•
Treaties have been signed to ban chemical warfare.
Các hiệp ước đã được ký kết để cấm chiến tranh hóa học.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland