Nghĩa của từ characterization trong tiếng Việt.
characterization trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
characterization
US /ˌker.ək.tə.rəˈzeɪ.ʃən/
UK /ˌker.ək.tə.rəˈzeɪ.ʃən/

Danh từ
1.
khắc họa, mô tả tính cách
the act of describing the individual qualities of a person or thing
Ví dụ:
•
The author's characterization of the protagonist was very detailed.
Sự khắc họa nhân vật chính của tác giả rất chi tiết.
•
His characterization of the villain was chillingly realistic.
Sự khắc họa nhân vật phản diện của anh ta chân thực đến rợn người.
Từ đồng nghĩa:
2.
mô tả đặc tính, xác định đặc điểm
a description of the distinctive nature or features of someone or something
Ví dụ:
•
The report provided a clear characterization of the market trends.
Báo cáo đã cung cấp một sự mô tả rõ ràng về xu hướng thị trường.
•
The scientist's characterization of the new material was groundbreaking.
Sự mô tả đặc tính của vật liệu mới của nhà khoa học là đột phá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: