Nghĩa của từ "center forward" trong tiếng Việt.

"center forward" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

center forward

US /ˈsen.tər ˌfɔːr.wərd/
UK /ˈsen.tər ˌfɔːr.wərd/
"center forward" picture

Danh từ

1.

tiền đạo trung tâm

an attacking player in sports such as soccer or field hockey, whose main role is to score goals

Ví dụ:
The center forward scored a hat-trick in yesterday's match.
Tiền đạo trung tâm đã ghi một hat-trick trong trận đấu hôm qua.
She plays as a center forward for her school team.
Cô ấy chơi ở vị trí tiền đạo trung tâm cho đội bóng của trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland