Nghĩa của từ cartel trong tiếng Việt.
cartel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cartel
US /kɑːrˈtel/
UK /kɑːrˈtel/

Danh từ
1.
tổ chức độc quyền, liên minh
an association of manufacturers or suppliers with the purpose of maintaining prices at a high level and restricting competition.
Ví dụ:
•
The oil cartel agreed to cut production to boost prices.
Tổ chức độc quyền dầu mỏ đã đồng ý cắt giảm sản lượng để đẩy giá lên.
•
The government is investigating an alleged drug cartel.
Chính phủ đang điều tra một tổ chức tội phạm ma túy bị cáo buộc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland