Nghĩa của từ herbivore trong tiếng Việt.
herbivore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
herbivore
US /ˈhɝː.bə.vɔːr/
UK /ˈhɝː.bə.vɔːr/

Danh từ
1.
động vật ăn cỏ, động vật ăn thực vật
an animal that feeds on plants
Ví dụ:
•
Cows are herbivores, eating only grass and other plants.
Bò là động vật ăn cỏ, chỉ ăn cỏ và các loại thực vật khác.
•
The forest is home to many different types of herbivores, from deer to rabbits.
Rừng là nơi sinh sống của nhiều loại động vật ăn cỏ khác nhau, từ hươu đến thỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland