Nghĩa của từ carcass trong tiếng Việt.
carcass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
carcass
US /ˈkɑːr.kəs/
UK /ˈkɑːr.kəs/

Danh từ
1.
2.
khung, xác
the remains of something destroyed or no longer in use
Ví dụ:
•
Only the burnt-out carcass of the building remained after the fire.
Sau vụ cháy, chỉ còn lại khung tòa nhà bị cháy rụi.
•
The old, rusted car carcass sat abandoned in the field.
Xác chiếc xe cũ kỹ, gỉ sét nằm bỏ hoang trên cánh đồng.
Học từ này tại Lingoland