Nghĩa của từ carcass trong tiếng Việt.

carcass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

carcass

US /ˈkɑːr.kəs/
UK /ˈkɑːr.kəs/
"carcass" picture

Danh từ

1.

xác, thân xác

the dead body of an animal

Ví dụ:
The vultures circled above the deer carcass.
Kền kền bay lượn phía trên xác con nai.
They found the carcass of a whale washed ashore.
Họ tìm thấy xác một con cá voi bị sóng đánh dạt vào bờ.
Từ đồng nghĩa:
2.

khung, xác

the remains of something destroyed or no longer in use

Ví dụ:
Only the burnt-out carcass of the building remained after the fire.
Sau vụ cháy, chỉ còn lại khung tòa nhà bị cháy rụi.
The old, rusted car carcass sat abandoned in the field.
Xác chiếc xe cũ kỹ, gỉ sét nằm bỏ hoang trên cánh đồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland