Nghĩa của từ camper trong tiếng Việt.
camper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
camper
US /ˈkæm.pɚ/
UK /ˈkæm.pɚ/
Danh từ
1.
người cắm trại
a person who spends a holiday or leisure time camping
Ví dụ:
•
The campers enjoyed the fresh air and starry nights.
Các người cắm trại đã tận hưởng không khí trong lành và những đêm đầy sao.
•
She's an experienced camper and knows all about wilderness survival.
Cô ấy là một người cắm trại có kinh nghiệm và biết tất cả về sinh tồn trong tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:
2.
xe cắm trại, nhà di động
a vehicle containing living accommodation and usually forming part of a larger vehicle
Ví dụ:
•
They rented a camper for their road trip across the country.
Họ đã thuê một chiếc xe cắm trại cho chuyến đi xuyên quốc gia của mình.
•
The new camper has a small kitchen and a comfortable bed.
Chiếc xe cắm trại mới có một nhà bếp nhỏ và một chiếc giường thoải mái.
Học từ này tại Lingoland