Nghĩa của từ CAD trong tiếng Việt.

CAD trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

CAD

US /kæd/
UK /kæd/
"CAD" picture

Danh từ

1.

kẻ đê tiện, kẻ vô lại, kẻ hèn hạ

a man who behaves dishonorably, especially toward women

Ví dụ:
He was a real cad, always lying to his girlfriends.
Anh ta là một kẻ đê tiện thực sự, luôn nói dối bạn gái.
No respectable woman would associate with such a cad.
Không người phụ nữ đáng kính nào lại giao du với một kẻ đê tiện như vậy.

Từ viết tắt

1.

CAD, Thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính

Computer-Aided Design: the use of computer systems to assist in the creation, modification, analysis, or optimization of a design

Ví dụ:
Engineers use CAD software to design new car models.
Các kỹ sư sử dụng phần mềm CAD để thiết kế các mẫu xe mới.
The architect created the building plans using CAD.
Kiến trúc sư đã tạo ra các bản vẽ xây dựng bằng CAD.
Học từ này tại Lingoland