Nghĩa của từ buzzard trong tiếng Việt.
buzzard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buzzard
US /ˈbʌz.ɚd/
UK /ˈbʌz.ɚd/

Danh từ
1.
diều hâu, kền kền
a large predatory bird with broad wings and a rounded tail, typically seen soaring or circling in the air. In North America, it refers to a vulture, especially the turkey vulture.
Ví dụ:
•
We watched a buzzard circling high above the fields.
Chúng tôi đã thấy một con diều hâu bay lượn trên cao trên cánh đồng.
•
The old farmer called the turkey vultures 'buzzards'.
Người nông dân già gọi kền kền gà tây là 'diều hâu'.
2.
người khó chịu, lão già
an unpleasant or annoying person
Ví dụ:
•
That old buzzard is always complaining about something.
Cái lão khó chịu đó lúc nào cũng than phiền về cái gì đó.
•
He's a grumpy old buzzard, but he means well.
Ông ta là một lão khó chịu, nhưng có ý tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: