Nghĩa của từ butte trong tiếng Việt.
butte trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
butte
US /bjuːt/
UK /bjuːt/

Danh từ
1.
đồi trơ trọi, núi cô lập
an isolated hill or mountain with steep sides and a flat top (similar to a mesa but smaller)
Ví dụ:
•
The lone butte stood prominently on the vast plain.
Ngọn đồi trơ trọi đứng sừng sững trên đồng bằng rộng lớn.
•
We hiked to the top of the butte for a panoramic view.
Chúng tôi đi bộ lên đỉnh đồi trơ trọi để ngắm nhìn toàn cảnh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: