Nghĩa của từ businesswoman trong tiếng Việt.
businesswoman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
businesswoman
US /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/
UK /ˈbɪz.nɪsˌwʊm.ən/

Danh từ
1.
nữ doanh nhân, nữ thương gia
a woman who works in business, especially in a high position
Ví dụ:
•
She is a successful businesswoman who runs her own company.
Cô ấy là một nữ doanh nhân thành công, điều hành công ty riêng của mình.
•
The conference attracted many prominent businesswomen from around the world.
Hội nghị đã thu hút nhiều nữ doanh nhân nổi bật từ khắp nơi trên thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland