Nghĩa của từ "bury in" trong tiếng Việt.

"bury in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bury in

US /ˈber.i ɪn/
UK /ˈber.i ɪn/
"bury in" picture

Cụm động từ

1.

chôn trong, vùi trong

to put something into the ground and cover it with earth, stones, etc.

Ví dụ:
They decided to bury the treasure in the garden.
Họ quyết định chôn kho báu trong vườn.
The dog likes to bury its bones in the backyard.
Con chó thích chôn xương của nó trong sân sau.
2.

vùi lấp trong, phủ kín bởi

to cover something completely with a large amount of something else

Ví dụ:
The old car was almost completely buried in snow.
Chiếc xe cũ gần như bị tuyết vùi lấp hoàn toàn.
He likes to bury himself in his work.
Anh ấy thích vùi đầu vào công việc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: