Nghĩa của từ burial trong tiếng Việt.

burial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burial

US /ˈber.i.əl/
UK /ˈber.i.əl/
"burial" picture

Danh từ

1.

mai táng, chôn cất

the action or practice of interring a dead body

Ví dụ:
The family arranged a private burial for their loved one.
Gia đình đã sắp xếp một lễ mai táng riêng tư cho người thân yêu của họ.
Ancient civilizations often had elaborate burial rituals.
Các nền văn minh cổ đại thường có các nghi lễ chôn cất công phu.
2.

khu chôn cất, mộ

the remains of something that has been buried

Ví dụ:
Archaeologists discovered an ancient burial site.
Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra một địa điểm chôn cất cổ xưa.
The excavation revealed several prehistoric burials.
Cuộc khai quật đã tiết lộ một số khu chôn cất tiền sử.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland