Nghĩa của từ "book tour" trong tiếng Việt.

"book tour" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

book tour

US /ˈbʊk tʊr/
UK /ˈbʊk tʊr/
"book tour" picture

Danh từ

1.

chuyến lưu diễn sách, tour quảng bá sách

a series of appearances by an author in different cities to promote a new book

Ví dụ:
The author embarked on a grueling book tour across the country.
Tác giả bắt đầu một chuyến lưu diễn sách mệt mỏi khắp đất nước.
Her latest novel became a bestseller after a successful book tour.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy đã trở thành sách bán chạy nhất sau một chuyến lưu diễn sách thành công.
Học từ này tại Lingoland