Nghĩa của từ "blue Monday" trong tiếng Việt.
"blue Monday" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blue Monday
US /bluː ˈmʌn.deɪ/
UK /bluː ˈmʌn.deɪ/

Danh từ
1.
thứ Hai buồn bã, hội chứng thứ Hai
a feeling of sadness or depression experienced on a Monday, especially after a weekend of rest or enjoyment
Ví dụ:
•
I always get that blue Monday feeling after a long holiday.
Tôi luôn có cảm giác buồn bã vào thứ Hai sau một kỳ nghỉ dài.
•
Despite the sunny weather, it was a real blue Monday for him.
Mặc dù thời tiết nắng đẹp, đó là một thứ Hai buồn bã đối với anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland